Nhạc sĩ tiếng anh là gì?

Nhạc sĩ tiếng anh là gì?,bạn là người yêu âm nhạc vô cùng, bạn thích các bài hát chủ đề bolero, nhạc Trịnh, hay nhạc tình ca, mỗi khi giai điệu vang lên lòng bạn có cảm giác đã không tả tưởng như lạc vào thế giới khác, 1 thế giới không có đấu đá tranh giành lẫn nhau, không hãm hại nhau, nhiều lúc bực bội nghe nhạc cũng là 1 cách xả tress, vậy bạn nghe nhạc rồi bạn có bao giờ nhớ các nhạc sĩ bài hát đó là ai không? ít ai để ý cái này mà chỉ nghe thôi, nay chúng ta cùng dịch từ nhạc sĩ sang tiếng anh xem nghĩa là gì nhé.

Nhạc sĩ tiếng anh là gì?

Nhạc sĩ tiếng Anh là musician phiên âm muˈziʃən

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhạc sĩ.

Instrument /’instrumənt/: Nhạc cụ.

Speakers /’spi:kə/: Loa.

Microphone /’maikrəfoun/: Micrô.

Amplifier /’æmplifaiə/: Bộ khuếch đại âm thanh.

Walkman /ˈwɔːk.mən/: Máy nghe nhạc mini.

Receiver /rɪˈsiː.vɚ/: Máy thu.

Cassette deck /kəˈset dek/: Đầu đọc băng đài.

Headphones /ˈhed.fəʊnz/: Tai nghe.

Audience /ˈɔːdiəns/: Khán giả.

Bass guitar /beɪs ɡɪˈtɑːr/: Đàn ghi ta bass.

Beat /biːt/: Nhịp, phách.

Bolero /bəˈleroʊ/: Nhạc vàng, nhạc bolero.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan