Đầu gối tiếng Nhật là gì,đôi chân của con người vô cùng quan trọng, có đôi chân chúng ta có thể đi được đến bất cứ đâu còn nếu bạn không quan tâm và hủy hoại đôi chân vì sự vô tâm thờ ơ khi có 1 vài triệu chứng trên tất cả bộ phận của đôi chân thì bạn sẽ ân hận nếu không chữa sớm chắc chắn sẽ rất nguy hiểm, cùng tôi dịch đầu gối sang tiếng Nhật.
Đầu gối tiếng Nhật là gì
Đầu gối tiếng Nhật là 頭の膝
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đầu gối:
足(あし): chân
ふくらはぎ: bắp chân
すね: cẳng chân
大腿(だいたい): bắp đùi
下腿(かたい): bắp chân
足首(あしくび): cổ chân
踵(かかて): gót chân
足の甲(あしのこう): mu bàn chân
くるぶし: mắt cá chân
足の裏(あしのうら): lòng bàn chân
つま先(つまさき): đầu ngón chân
足の指(あしのゆび): ngón chân
足の親指(あしのおやゆび): ngón chân cái
足の人差し指(あしのひとさきゆび): ngón chân trỏ
足の中指(あしのなかゆび): ngón chân giữa
足の薬指(あしのくすりゆび): ngón áp út
足の小指(あしのこゆび): ngón út
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp