Lạm phát tiếng Anh là gì, các bạn trẻ ngày nay sống trong nền kinh tế thị trường tăng giảm thay đổi theo biểu đồ làm ai cũng chóng cả mặt, lương nhân viên hay lương của toàn ngành không thấy tăng mà vật giá gì cứ 1,2 tháng là tăng giá chóng mặt, làm lương thì không bao nhiêu nên dễ dẫn đến lạm phát và nghèo đói là cái ai cũng phải đối mặt
Lạm phát tiếng Anh là gì
Lạm phát tiếng Anh là Inflation, phiên âm ɪnˈfleɪ.ʃən.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng tiếng Anh về lạm phát bằng tiếng Anh.
Inflation /ɪnˈfleɪʃ(ə)n/: Sự lạm phát.
Deflation /dɪˈfleɪʃ(ə)n/: Sự giảm phát.
Stagflation /staɡˈfleɪʃ(ə)n/: Lạm phát đình đốn.
Supply and Demand: Cung và Cầu.
Dumping: Bán phá giá.
Regulation /rɛɡjʊˈleɪʃ(ə)n/: Sự điều tiết.
Fiscal Policy: Chính sách tài chính.
Monetary Policy: Chính sách tiền tệ.
Regressive Tax: Thuế lũy thoái.
Interest Rate: Lãi suất ngân hàng.
Exchange Rate: Tỷ giá hối đoái.
Foreign Currency: Ngoại tệ.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp