Giáo viên tiếng Anh là gì,có nhiều bạn trẻ học từ vựng tiếng anh khá nhiều nhưng khi gặp được người nước ngoài thì không áp dụng được vì các bạn trẻ học quá nhiều tự vựng cao siêu mà không chú ý đến những từ vựng thường sử dụng trong cuộc sống hằng ngày ví dụ từ giáo viên thì không hiểu được nhiều bạn không biết dịch từ này, cùng dịch từ giáo viên sang tiếng anh
Giáo viên tiếng Anh là gì
Giáo viên tiếng Anh là teacher, phiên âm là ˈtiː.tʃə
Chắc chắn bạn chưa xem:
Các ngành của giáo viên.
Giáo viên mầm non.
Giáo viên tiểu học.
Giáo viên trung học.
Giáo viên nghệ thuật.
Giáo viên thể dục.
Giáo viên tiếng Anh.
Giáo viên giáo dục đặc biệt.
Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh liên quan đến giáo viên.
Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər/: Giáo viên chủ nhiệm.
Tutor /tuːtər/: Giáo viên dạy thêm.
Teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: Giáo trình.
Conduct /kənˈdʌkt/: Hạnh kiểm.
Conference /ˈkɑːnfərəns/: Hội thảo giáo viên.
Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: Chủ nhiệm bộ môn.
Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Bộ giáo dục.
Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt/: Điều hành lớp học.
Tutorial /tuːˈtɔːriəl/: Dạy thêm.
Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər/: Thanh tra giáo dục.
Practicum /ˈpræktɪsʌm/: Thực tập.
A good teacher knows how to find the best points for students.
Một giáo viên giỏi biết cách tìm ra những điểm tốt nhất của học sinh.
Education is the art of turning people into ethical people.
Giáo dục là nghệ thuật biến con người thành người có đạo đức.
Good teacher are the ones who can challenge young minds heads without losing their own.
Giáo viên giỏi là người có thể thử thách những cái đầu non nớt mà không làm chúng mất đi bản ngã.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp