Sở thích ăn uống bằng tiếng Trung

Sở thích ăn uống bằng tiếng Trung,là 1 nam nhi bạn thật bất ngờ vì trong thời gian ngắn gần đây không hiểu sao bạn mập lên trông thấy, cũng không biết rõ nguyên do nhưng suy nghĩ lại thấy có thể là do bản thân bạn đang có 1 sở thích ăn uống kỳ lạ, thấy món ăn nào cũng muốn ăn thật nhiều để rồi khi nhìn lại mình trong gương thì không còn nhận ra bạn nữa rồi

Sở thích ăn uống bằng tiếng Trung

Sở thích ăn uống trong tiếng Trung là Yinshi aihao (饮食爱好)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng về sở thích ăn uống trong tiếng Trung:

Cai (菜): Món ăn.

Yinshi aihao (饮食爱好): Sở thích ăn uống.

Xihuan chi zhongcan (喜欢吃中餐): Thích ăn món Trung Quốc.

Chi kuaican (吃快餐): Thích ăn đồ ăn nhanh.

Xihuan chi tian (喜欢吃甜): Thích ăn ngọt.

Xihuan chi la (喜欢吃辣): Thích ăn cay.

Reqing (热情): Đam mê.

Tebie xihuan (特别喜欢): Đặc biệt thích.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến sở thích:

Changge (唱歌): Hát.

Tiao wu (跳舞): Múa, khiêu vũ.

Kan shu (看书): Đọc sách.

Ti qiu (踢球): Đá bóng.

Xia qi (下棋): Đánh cờ.

Lu you (游泳): Du lịch.

Yang hua (养花): Trồng hoa.

Hua hua er (画画儿): Vẽ tranh.

Pao bu (跑步): Chạy bộ.

Xie zuo (写作): Viết văn.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan