Anh hùng tiếng Hàn là gì

Anh hùng tiếng Hàn là gì,có ai muốn sống mãi dưới ách đô hộ của cá đế quốc phương tây hay phía Bắc như Trung Quốc tối ngày cứ dòm ngó Việt Nam muốn xâm chiếm để độc bá mở rộng lãnh thổ, anh hùng thời nào cũng có, thời nay dù đang là hòa bình nhưng một khi nổ ra chiến tranh thì ai ai cũng sẵn sàng xung phong đi lính để thể hiện lòng yêu nước cũng như là anh hùng của dân tộc

Anh hùng tiếng Hàn là gì

Anh hùng tiếng Hàn là 영웅 (yeongung). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Hàn về chiến tranh.

전쟁/전역 (jeonjaeng/jeonyeok): Chiến tranh.

전쟁터 (jeonjaebftheo): Chiến trường, mặt trận.

전쟁도발 (jeonjaengtobal): Gây chiến.

동란 (tongran): Bạo loạn.

난리 (nanri): Phản loạn.

병란 (yoengran): Binh loạn.

투항자 (thuhangja): Kẻ đầu hàng.

전쟁을 일으키다 (jeonjaengeul ileukhita): Gây chiến tranh.

전쟁을 하다 (jeonjaengeul hata): Gây ra chiến tranh.

전쟁이 나다 (jeonjaengi nata): Xảy ra chiến tranh.

전쟁이 일어나다 (jeonjaengi ileonata): Chiến tranh xảy ra.

전쟁터에서 도망치다 (jeonjaengtheoeseo tomangchita): Chạy giặc.

전쟁의 참화 (jeonjaengeui chamhwa): Thảm họa chiến tranh.

전쟁을 도발하다 (jeonjaengeul tobalhata): Khiêu chiến.

전쟁도발자 (jeonjaengtobalja): Kẻ gây chiến.

전쟁범죄자 (jeonjaengbeomjwoeja): Tội phạm chiến tranh.

전쟁포로 (jeonjaengphoro): Tù binh chiến tranh.

군대를 철수하다 (guntaereul cheolsuhata): Rút quân.

귀순병 (guysunbyeong): Lính đầu hàng.

청년들을 전쟁터로 내몰다 (cheongnyeonteuleul jeonjaengtheoro naemulta): Thanh niên dồn ra mặt trận.

조국수호 전쟁에 나가다 (joguksuho jeonjaeng nagata): Đi chiến đấu bảo vệ tổ quốc.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan