Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì,bạn đang rất nặng đầu khi có quá nhiều cái để chi trong tháng này, quá nhiều áp lực bao vây bạn, trong khi bạn mới nghỉ việc, tiền bạn không còn bao nhiêu và bạn cũng không đơn giản là xin được việc trong tháng này liền, cảm giác đè nặng không chỉ riêng bạn mà tất cả mọi người trên cả nước ai cũng quá nhiều áp lực trong cuộc sống

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề áp lực cuộc sống. 

일 압력 (il ablyeog): Áp lực công việc.

실업 (sil-oeb): Thất nghiệp.

직업을 구하다 (jig-eob-eul guhada): Xin việc.

회사 (hoesa): Công ty.

우울증 (uuljeung): Trầm cảm.

피곤하다 (pigonhada): Mệt mỏi.

낙담하다 (nagdamhada): Chán nản.

실망하다 (silmanghada): Thất vọng.

슬퍼 (seulpeo): Buồn bã.

작동하다 (jagdonghada): Tác động.

보정적 생각 (bujeongjeog saeng-gag): Suy nghĩ tiêu cực.

포기하다 (pogihada): Từ bỏ.

회피하다 (hoepihada): Trốn tránh.

사기 (sagi): Tinh thần.

외모 (oemo): Bề ngoài.

사회 (sahoe): Xã hội.

여론 (yeolon): Dư luận.

모조품 (mojopum): Đã kích.

손상된 (sonsangdoen): Tổn thương.

진지하다 (jinjihada): Nghiêm trọng.

슬픔 (seulpeum): Đau thương.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan