Bắt kịp tiến độ tiếng Anh

Bắt kịp tiến độ tiếng Anh,trong xã hội này luôn tồn tại những cái tưởng chừng như không tưởng, việc là thế này trong công ty bạn, có 2 team cùng thi với nhau trong khoảng thời gian nhất định phải làm xong 1 cái dự án lớn nhưng 1 team thì đang bỏ xa team kia nhưng tỏ thái độ xem thường nhưng khi gần về đích mới vỗ lẻ là team bên kia lại đoạt giải và thắng cuộc vì đã nhanh chóng bắt kịp tiến độ không tưởng

Bắt kịp tiến độ tiếng Anh

Bắt kịp tiến độ tiếng Anh là caught up the schedule. 

Một số từ vựng tiếng Anh về bảng tiến độ:
Construction schedule: Tiến độ xây dựng.
Behind schedule: Chậm tiến độ.
On schedule: Đúng tiến độ.
Ahead of schedule: Vượt tiến độ.
Catch up the schedule: Bắt kịp tiến độ
Accelerate the schedule: Đẩy nhanh tiến độ.
Progress indicator: Chỉ báo tiến độ.
To stay on track: Đảm bảo đúng tiến độ.
Pace: Nhịp độ tiến triển.
Project Schedule: Tiến độ dự án.
Changes in activity schedule: Thay đổi lịch tiến độ.
Time control: Kiểm soát tiến độ.
Progress reports: Báo cáo tiến độ.
Rate of progress: Tiến độ thực hiện.
Build the schedule: Xây dựng kế hoạch tiến độ.
General work program: Tổng tiến độ thi công.
Weekly work program: Tiến độ thi công mỗi tuần.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan