Bất ngờ tiếng Nhật là gì,nhiều bạn gái trong công ty bình thường có 1 suy nghĩ chê bạn gái cùng công ty yếu ớt chậm chạp không làm nên được việc gì tốt cả, toàn mang tiếng xấu trong công ty nhưng khi công ty tổ chức 1 cuộc thi quy mô toàn công ty thì những người thường chê bai cảm thấy bất ngờ vì cô gái kia đạt giải nhất và làm được những điều phi thường
Bất ngờ tiếng Nhật là gì
Bất ngờ trong tiếng Nhật gồm 2 chữ Hán tự là ” HÀNH” và “THÀNH”, ” 行き成り.行き成り
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng đồng nghĩa với bất ngờ:
案外 (あんがい); bất ngờ, không ngờ
VD: 案外難しい: Không ngờ lại khó thế.
偶然: ( ぐうぜん): bỗng nhiên
ショック: sốc
どきっと: bất ngờ, gấp
突然 (とつぜん): đột nhiên
Các từ vựng liên quan đến từ bất ngờ:
不測の災い (ふそくのわざわい): tai họa bất ngờ
拾い物 ( ひろいもの ): vận may bất ngờ
殴り込み ( なんぐりこみ): cuộc tấn công bất ngờ
Một số câu ví dụ:
敵陣を急襲する; tấn công bất ngờ vào phòng tuyến của địch.
突然の熱波に続いて: tiếp tục một cơn sóng nhiệt bất ngờ.
突然の来客に〜 : khách đến bất ngờ làm cho chúng tôi lúng túng không biết làm gì.
箱の中から蛙が急に飛び出した。: một vcon ếch bất ngờ nhảy ra từ trong hộp.
そこで物語は突然終わっている: câu chuyện đã kết thúc một cách bất ngờ.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp