Beauty blogger tiếng Nhật là gì

Beauty blogger tiếng Nhật là gì,có nhiều bạn nếu nói đến tên tiếng anh đôi khi vì không hiểu ngôn ngữ nên không biết tên beauty blogger là gì, theo như định nghĩa khi bạn xem youtube 1 kênh nỗi tiếng chia sẽ về các lĩnh vực làm đẹp thì chắc hẳn bạn rất tò mò vào xem có gì hay để bạn học hỏi hay không vì bạn cũng là con gái nên cũng cần cập nhật thêm kiến thức làm đẹp

Beauty blogger tiếng Nhật là gì

Beauty blogger tiếng Nhật là biyō burogā (美容ブロガー).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng về nghề làm đẹp bằng tiếng Nhật.

Supa sutaffu (スパスタッフ): Nhân viên spa.

Meikuappuātisuto (メイクアップアーティスト): Thợ trang điểm.

Miyōin (美容院): Tạo mẫu tóc.

Sutairisuto (スタイリスト): Stylist.

Biyō dokutā (美容ドクター): Bác sĩ thẩm mỹ.

Một số từ vựng về dụng cụ trang điểm bằng tiếng Nhật.

Meikufeisupaudā (メイクフェイスパウダー): Phấn thoa mặt.

Meikushitaji (メイクしたじ): Kem lót.

Konshīrā (コンシーラー): Kem che khuyết điểm.

Chīku (チーク): Phấn má.

Kuchibeni (口紅): Son môi.

Airainā (アイライナー): Chì kẻ mắt

Aishadō (アイシャドウ): Phấn mắt.

Masukara (マスカラ): Mascara.

Aiburou (アイブロウ): Kẻ lông mi.

Một số bí quyết làm đẹp bằng tiếng Nhật.

Gohan mizu de kao o arau (ごはん水で顔を洗う): Rửa mặt bằng nước vo gạo.

Sengan-ki o shiyō shite kudasai (洗顔機を使用してください): Dùng máy rửa mặt.

Kaisō masuku o o tameshi kudasai (海藻マスクをお試しください): Thử dùng mặt nạ rong biển.

Kenkō-tekina shokuji mōdo (健康的な食事モード): Chế độ ăn uống hợp lý.

Hada no korāgen o hokyū (肌のコラーゲンを補給): Bổ sung collagen cho da.

Tītsurīoiru o biyō ni shiyō (ティーツリーオイルを美容に使用): Sử dụng tinh dầu trà để làm đẹp.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan