Bệnh viện đa khoa tiếng anh là gì?

Bệnh viện đa khoa tiếng anh là gì?, nhà bạn có người thân là người lớn tuổi, có thể người lớn tuổi là ba, mẹ hay ông bà ngoại, cuộc đời luôn thay đổi và ai rồi cũng già đi nên sẽ có 1 ngày phải vào bệnh viện đa khoa để duy trì sức khỏe, vì vậy bệnh viện đa khoa cực kỳ quan trọng trong thời đại ngày nay, thiếu bệnh viện thì sẽ không ổn và sẽ càng có nhiều bệnh nhân ra đi sớm trong khi nếu có bệnh viện thì đã cứu sống mấy bệnh nhân đó rồi.

Bệnh viện đa khoa tiếng anh là gì?

Bệnh viện đa khoa tiếng Anh là general hospital, phiên âm là ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh về bệnh viện đa khoa.

Cardiology /ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/: Khoa tim.

Dietetics /ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/: Khoa dinh dưỡng.

Hematology /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/: Khoa thuyết học.

Endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/: Khoa nội tiết.

Internal medicine /ɪnˈtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/: Nội khoa.

Neurosurgery /ˌnjʊə.rəʊˈsɜː.dʒər.i/: Ngoại thần kinh.

Epidemiology /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒi/: Khoa dịch tễ học.

Thoracic surgery /θəˈræs.ɪk ˈsɜː.dʒər.i/: Ngoại lồng ngực.

Gastroenterology /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/: Khoa tiêu hóa.

Orthopedic surgery /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks ˈsɜː.dʒər.i/: Ngoại chỉnh hình.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan