Bị Xước Tiếng Trung Là Gì

Bị Xước Tiếng Trung Là Gì,đang yên đang lành thì có 1 việc không hề vui chút nào ập đến, cảm giác đau nhói ở chân chỉ vì 1 chút vô ý đã làm 2 chân bị 1 vết xước không đáng có, bạn cứ trách bản thân là đang lúc dịch bệnh, tiền không có ăn mà nay lại bị trầy xước cái này nữa thì sẽ ảnh hưởng đến việc đi lại, khiến bạn càng trở nên khó khăn

Bị Xước Tiếng Trung Là Gì

Bị xước tiếng Trung là bèi guā (被刮).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Một số từ vựng liên quan đến bị xước trong tiếng Trung:

Shòushāng (受伤): Bị thương, thụ thương.

Fùshāng (负伤): Bị thương.

Shāngkǒu (伤口): Miệng vết thương, vết thương.

Téng (疼): Đau đớn.

Chū xuè (出血): Chảy máu.

Liúxuè (流血): Đổ máu, chảy máu.

Shuāipò (摔破): Va đập, cú va đập.

Zhǐxiě (止血): Cầm máu.

Bēngdài (绷带): Băng vải.

Bāozhā (包扎): Băng bó.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan