Biến đổi khí hậu tiếng anh là gì?

Biến đổi khí hậu tiếng anh là gì?,khí hậu quanh ta không phải như ta tưởng, thời tiết mà thì luôn thất thường cộng với việc khai phá rừng một cách bừa bãi làm cho nguồn tài nguyên rừng cạn kiệt kéo theo sự suy yếu của biến đổi khí hậu không ai lường trước điều gì sẽ xảy ra nếu như bị tác động của khí hậu sẽ vô cùng khộn lường, cùng dịch biến đổi khí hậu sang tiếng anh nhé.

Biến đổi khí hậu tiếng anh là gì?

Biến đổi khí hậu tiếng Anh là Climate change

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang giá rẻ
  2. cho thuê cổ trang giá rẻ
  3. cho thuê cổ trang rẻ
  4. cần thuê cổ trang giá rẻ
  5. cho thuê cổ trang giá rẻ

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến biến đổi khí hậu.

Stormy /ˈstɔːrmi/: Cơn bão.

Drought /draʊt/: Hạn hán.

Pollution /pəˈluːʃən/: Sự ô nhiễm.

Acid rain /ˈæsɪd reɪn/: Mưa axit.

Earthquake /ˈɜːθkweɪk/: Cơn động đất.

Erosion /ɪˈrəʊʒən/: Sự xói mòn. 

Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: Sóng thần.

Volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/: Núi lửa.

Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/: Lốc xoáy, bão lớn.

Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/: Hiệu ứng nhà kính.

High pressure /ˌhaɪ ˈpreʃər/: Áp suất cao.

Degrade ecosystems /dɪˈɡreɪd ˈiːkəʊsɪstəm/: Suy thoái hệ sinh thái.

Global warming /ˌɡloʊblˈwɔːrmɪŋ/: Hiện tượng ấm nóng toàn cầu.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan