Biên tập viên tiếng anh là gì?

Biên tập viên tiếng anh là gì?, bạn đang là 1 fan trung thành của MU bạn mê mẩn giọng nói lanh lãnh mỗi khi bật ti vi lên, đó chắc chắn không ai khác là biên tập viên, người khơi nguồn cảm xúc cho các tín đồ yêu bóng đá nếu cuộc sống mà không có biên tập viên thì khi xem sẽ giảm độ cuồng nhiệt và tình yêu với trái bóng sẽ không còn bao nhiêu, cùng dịch sang tiếng anh từ biên tập viên nhé.

Biên tập viên tiếng anh là gì?

Biên tập viên (tiếng Anh: editor) 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có tác dụng gì
  2. uống nước muối giảm cân
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  5. bánh xèo tiếng anh là gì
  6. giảm trừ gia cảnh tiếng anh
  7. kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  8. món tráng miệng tiếng anh là gì
  9. chúc may mắn bằng tiếng anh
  10. con ba ba tiếng anh là gì
  11. hoa cẩm tú cầu tiếng anh
  12. chào mào ăn ớt có tác dụng gì
  13. bằng b tiếng anh là gì
  14. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  15. ăn sầu riêng uống nước dừa
  16. mù đường tiếng anh
  17. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  18. cách thắt bím tóc thác nước
  19. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  20. thanh ly may chay bo phong gym
  21. cho thuê cổ trang
  22. cho thuê cổ trang
  23. cần thuê sườn xám
  24. cần thuê cổ trang
  25. cho thuê cổ trang

Từ vựng liên quan đến biên tập viên:

National newspaper /ˈnæʃ.ən.əl ˈnju:zˌpeɪ.pər/: Báo quốc gia (phát hành và đưa tin trên toàn quốc).

Newspaper office /ˈnju:zˌpeɪ.pər ˈɒf.ɪs/: Toà soạn.

Newsroom /ˈnju:z.ru:m/: Phòng tin.

Editorial /ˌed.ɪˈtɔ:.ri.əl/: Liên quan đến biên tập.

Editorial board /ˌed.ɪˈtɔ:.ri.əl bɔ:d/: Ban biên tập.

Senior editor /ˈsi:.ni.ər ˈed.ɪ.tər/: Biên tập viên cao cấp.

Editorial team/ staff: Hội đồng biên tập.

Sports editor /spɔ:ts ˈed.ɪ.tər/: Biên tập viên thể thao.

Sub-editor /sʌb ˈed.ɪ.tər/: Thư ký toà soạn.

Sub-editor assistant /sʌb ˈed.ɪ.tər əˈsɪs.tənt/: Trợ lý, phó thư ký.

Executive editor /ɪɡˈzek.jə.tɪv ˈed.ɪ.tər/: Tổng biên tập.

Deputy editor-in-chief : Phó tổng biên tập.

Content deputy editor-in-chief: Phó tổng biên tập nội dung.

Production deputy editor-in-chief: Phó tổng biên tập sản xuất.

Editor-at-large = contributing editor: Cộng tác viên biên tập.

Ex: She has just been fired as editor of the newspaper.

(Cô ấy vừa bị sa thải với tư cách là biên tập viên của toà báo).

Ex: When she left college, she got a job as an editor in a publishing company.

(Khi cô ấy rời khỏi trường đại học, cô được nhận làm biên tập viên trong công ty xuất bản).

Ex: He became editor of the legendary Irish journal “The Bell”.

(Ông ấy trở thành biên tập viên của tạp chí huyền thoại Ailen “The Bell”).

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan