Buồn ngủ tiếng Nhật là gì

Buồn ngủ tiếng Nhật là gì,công việc bạn quá nhiều áp lực làm bạn 1 ngày không ngủ được bao nhiêu, về nhà bạn lại lao đầu vào làm tiếp thêm nhiều giờ đồng hồ vì thế sáng nào khi đi làm bạn cũng mở mắt hết lên cũng chính vì ngủ thiếu giấc nên tình trạng buồn ngủ luôn hiện diện vào mỗi buổi sáng, cảm giác buồn ngủ thật khó chịu

Buồn ngủ tiếng Nhật là gì

Buồn ngủ tiếng Nhật nghĩa là nemui (眠い)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng nói về buồn ngủ trong tiếng Nhật.

Nebusoku (寝不足): Thiếu ngủ.

Negurushii (寝苦しい): Khó ngủ.

Nemurigusuri (眠り薬): Thuốc ngủ.

Nemurigokeru (眠りこける):  Ngủ sâu.

Negoto (寝言): Nói mơ trong lúc ngủ.

Nebokeru (寝ぼける): Nữa tỉnh nữa mê.

Nebou (寝坊): Ngủ nướng.

Nerujikan (寝る時間): Thời gian ngủ.

Neiki (寝息): Ngáy ngủ.

Toumin (冬眠): Ngủ đông.

Một số mẫu câu liên quan đến buồn ngủ trong tiếng Nhật.

今日はとても眠いです。

Kyou ha totemo nemui desu.

Hôm nay tôi buồn ngủ.

私は一晩中ゲームをしていたので今朝は眠くなりました。

Watashi ha hitobanjū gēmu o shite itanode kesa wa nemuku narimashita.

Tôi chơi game cả đêm vì vậy sáng nay rất buồn ngủ.

昨夜は眠れなかったので今日は疲れた。

Sakuya ha nemurenakattanode kyō wa tsukareta.

Tối qua tôi không ngủ được nên hôm nay rất mệt mỏi.

今日は12時間働かなくちゃいけないから眠い。

Kyō ha 12-jikan hatarakanakucha ikenaikara nemui.

Hôm nay phải làm việc 12 tiếng nên tôi buồn ngủ.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan