Ca làm việc tiếng Nhật là gì

Ca làm việc tiếng Nhật là gì,bạn mới lần đầu tiên đi làm nên cũng hơi bỡ ngỡ, nhưng rồi cùng quen với ca làm việc là cái được phổ biến khi bạn đến xin việc, ca làm việc giúp bạn định hình giờ giấc làm việc của bạn, để bạn sắp xếp công việc ở nhà sao cho chu toàn rồi đến công ty toàn tâm toàn ý làm việc cho công ty

Ca làm việc tiếng Nhật là gì

Ca làm việc tiếng Nhật là シフト, phiên âm là shifuto.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến làm việc.

Shigoto (しごと): Công việc.

Shuushoku (しゅうしょく): Làm việc.

Rinbankinmunitsuku (りんばんきんむにつく): Làm việc theo ca.

Nitsukin (につきん): Ca làm việc ban ngày.

Arubaito (アルバイト): Việc làm thêm.

Hatarakikata (はたらきかた): Cách làm việc.

Yakin (やきん): Làm đêm.

Tenshoku (てんしょく): Chuyển công việc.

Taishoku (たいしょく): Nghỉ việc.

Tenkin (てんきん): Chuyển việc.

Fukugyo (ふくぎょ): Nghề phụ.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến làm việc.

自分の仕事は自分でやる。

Jibun no shikoto wa jibundeyaru.

Công việc của mình mình làm.

新しい仕事を移動することも非常に難しいです。

Atarashii shigoto o idosurukoto mo hijou ni muzukashii desu.

Chuyển công việc mới cũng vất vả lắm.

作業シフトは時間で分割されます。

Sagyou shifuto wa jikan de bunkatsusaremasu.

Ca làm việc được chia theo thời gian.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan