Các loại mụn trong tiếng Anh là gì?

Mụn trong tiếng anh là gì?, cảm giác da mặt mấy ngày nay có vẻ khác thường và hơi đau rát, khi sờ vào mặt bạn cảm thấy nổi lên các hạt mụn li ti làm bạn vô cùng khó chịu nhìn vào gương thì mụn làm xấu đi cả khuôn mặt nhìn không đẹp tí nào, vì vậy nên khuôn mặt bạn mỗi ngày phải rửa sạch sẽ và chăm sóc kỹ thì sẽ hạn chế mụn, cùng chúng tôi dịch mụn sang tiếng anh xem nghĩa gì nhé.

Mụn trong tiếng anh là gì?

Các loại mụn trong tiếng Anh như acne, pimple, pustule, vesicular

Tên một số loại mụn trong tiếng Anh:

Pimple /ˈpɪmpəl/: Mụn nhọt.

Pustule /´pʌstju:l/: Mụn mủ.

Blackhead /´blæk hed/: Mụn đầu đen.

Wart /wɔ:t/: Mụn cóc.

Vesicular /ve´sikjulə/: Mụn nước.

Whitehead /wai:t hed/: Mụn trứng cá nhỏ li ti.

Nodule /´nɔdju:l/: Mụn sưng đỏ.

Blind pimple /blaind ˈpɪmpəl/: Mụn ẩn.

Clog pore /kɔg pɔ:/: Mụn cám.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Các bước chăm sóc da mụn trong tiếng Anh:

Cleansing skin remover, exfoliating for the face or the whole body.

Làm sạch da tẩy trang, tẩy tế bào chết cho mặt hoặc toàn thân.

Saunas help get acne more easily.

Xông hơi giúp lấy nhân mụn dễ dàng hơn.

Masking using masks specifically for acne skin.

Đắp mặt nạ sử dụng các mặt nạ dành riêng cho da mụn.

Astringent pores can use rose water.

Làm se khít lỗ chân lông có thể sử dụng nước hoa hồng.

Using acne cream, choose the right cream for the skin.

Dùng kem trị mụn thì chọn kem phù hợp với da.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

 

Tin Liên Quan