Cạnh tranh tiếng Hàn là gì

Cạnh tranh tiếng Hàn là gì,khi sếp giao công việc cho nhiều người cùng chạy 1 dự án gấp, ai cũng phải nổ lực hết mình làm tốt công việc để mau chóng hoàn thành dự án, nếu trong quá trình làm mà ai làm tốt và khi kết thúc dự án sếp tổng kết lại nếu xem tình hình bạn nào xuất sắc sếp sẽ có nhiều chính sách đãi ngộ giúp bạn ấy mau thăng tiến.

Cạnh tranh tiếng Hàn là gì

Cạnh tranh tiếng Hàn là 경쟁 /gyeongjaeng/. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Một số từ vựng liên quan đến 경쟁:

경쟁력 /gyeongjaenglyeog/: Sức cạnh tranh

경쟁률 /gyeongjaenglyul/: Tỷ lệ cạnh tranh

경쟁자 /gyeongjaengja/: Đối thủ cạnh tranh

생존 경쟁 /saengjon gyeongjaeng/: Cạnh tranh sinh tồn

경쟁심 /gyeongjaengsim/: Tinh thần cạnh tranh

무경쟁 /mugyeongjaeng/: Không có tính cạnh tranh

Ví dụ:

나는 너와 경쟁을 하고 싶지 않다.

Tȏi khȏng muốn tranh đua với anh.

경쟁은 발전의 원동력이 된다.

Sự cạnh tranh trở thành động lực cho sự phát triển. 

세계는 무한 경쟁 시대로 접어들었다.

Thế giới đã bước vào thời kì cạnh tranh không có giới hạn. 

그는 경쟁에서 뒤처지지 않기 위해 열심히 노력했다.

Anh ấy đã nỗ lực chăm chỉ để không bị tụt lại trong cuộc cạnh tranh. 

부실기업은 결국 경쟁에서 도태될 것이다.

Doanh nghiệp yếu kém cuối cùng sẽ bị loại khỏi cuộc cạnh tranh. 

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan