Chả cá tiếng anh là gì?

Chả cá tiếng anh là gì?,món ăn chả cá luôn thân quen với mọi người chúng ta, bạn có bao giờ mua chả cá về chế biến trong bữa ăn hằng ngày của bạn không, chắc chắn có, bữa ăn hằng ngày mà thiếu món chả cá với món canh thì chật chán vì bao đời nay mọi người hay ăn món đó nên món chả cá là luôn cần thiết mỗi ngày.

Chả cá tiếng anh là gì?

Chả cá tiếng Anh là grilled fish, phiên âm là ɡrɪld fɪʃ.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Nguyên liệu làm chả cá bằng tiếng Anh:

Basa Frish: Cá basa.

Egg yolk: Lòng đỏ trứng.

Curry paste: Bột cà ri.

Corn starch: Bột bắp.

Sugar, pepper: Đường, hạt tiêu.

Monosodium glutamate: Bột ngọt.

Fish sauce: Nước mắm.

Cách làm chả cá bằng tiếng Anh:

Fish washed and chopped.

Cá rửa sạch và xắt nhỏ.

Put the fish in a blender with egg yolk and spices.

Cho cá vào máy xay cùng với lòng đỏ trứng và gia vị.

Put the grilled fish  on the plastic wrap and spread it out so that it is square or circular.

Đặt chả cá lên bọc nhựa và trải ra sao cho vuông hoặc tròn.

Catch the pan on the stove and wait for the oil to boil, then fry the grilled fish .

Bắt chảo lên bếp và đợi dầu sôi, sau đó chiên từng miếng chả cá.

Fry both sides evenly before taking out the forks.

Chiên đều hai mặt trước khi lấy ra dĩa.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan