Chị họ tiếng anh là gì?

Chị họ tiếng anh là gì?,khi bạn sinh ra thì ngoài cha mẹ ra bạn còn nhiều người thân họ hàng khác chắc hẳn bạn sẽ biết những người đó là ai, đó là cả bầu trời tuổi thơ của bạn Chị họ được xem là người con của cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, bác ruột của mình trong mối quan hệ thân thuộc họ hàng, những người thân thích trong một gia tộc.Vì thế để biết rõ hơn nghĩa tiếng anh của chị học, hãy xem qua bài này.

Chị họ tiếng anh là gì?

Chị họ tiếng Anh là cousin, phiên âm là ˈkʌz.ən.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang giá rẻ
  2. cho thuê cổ trang giá rẻ
  3. cho thuê cổ trang rẻ
  4. cần thuê cổ trang giá rẻ
  5. cho thuê cổ trang giá rẻ

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chị họ.

Folks /fouks/: Họ hàng thân thuộc.

Grandparent /ˈgrænpeərənt/: Ông bà.

Parent /’peərənt/: Bố mẹ.

Uncle /ˈʌŋkl/: Chú, bác trai, cậu, dượng.

Aunt /ænt/: Bác gái, cô, dì, thím, mợ.

Brother /ˈbrʌðər/: Anh hay em trai ruột.

Sister /ˈsɪstər/: Chị hay em gái ruột.

Great-uncle /greit ˈʌŋkl/: Ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội).

Great-aunt /greit ænt/: Bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội).

Cousin /ˈkʌzən/: Anh, em họ (con của của bác, chú, cô).

First cousins once removed: Cháu trai hay gái (con của anh hay chị họ).

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan