Cô nhi viện tiếng Nhật là gì

Cô nhi viện tiếng Nhật là gì,những đứa trẻ thiếu may mắn khi cha mẹ không thương yêu và bỏ rơi chúng tại các chùa hay quăng ra ngoài sọt rác như bao bịch rác khác, may mắn thay khi có người có lòng tốt đưa các bé về cô nhi viện để chăm lo cho các em có 1 cuộc sống tốt hơn, cô nhi viện là nơi các trẻ mồ côi thiếu tình thương cha mẹ sống tại đây

Cô nhi viện tiếng Nhật là gì

Cô nhi viện (孤児院: kojiin) 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng liên quan đến cô nhi viện:

訪問 (houmon): đến thăm.

社会貢献委員会 (shakai koukeniinkai): uỷ ban đóng góp xã hội.

 許可 (kyoka): sự cho phép.

寄付 (kifu): sự đóng góp.

支援する (shien suru): hỗ trợ.

個人 (kojin): tư nhân, mang tính cá nhân.

運営される (unei sareru): được vận hành, được quản lý.

受け入れる (ukeireru): thu nhận.

育成 (ikusei): nuôi dưỡng.

構う (kamau): chăm sóc.

教育する (kyouiku suru): giáo dục.

福祉年金 (fukushinenkin): tiền phúc lợi xã hội.

男の子 (otoko no ko): bé trai.

女の子 (onna no ko): bé gái.

障害児 (shougaiji): trẻ khuyết tật.

養子 (youshi): con nuôi.

à養子にした (youshi ni shita): nhận nuôi.

定食 (teishoku): suất ăn.

生活費 (seikastu hi): chi phí sinh hoạt.

奨学金 (shougakukin): học bổng.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan