Cơm cuộn trứng tiếng Nhật là gì

Cơm cuộn trứng tiếng Nhật là gì,không biết nói gì hơn khi trong thời gian này ít người dám ra đường vì ai cũng sợ covid lắm, sợ phải bị đưa vào 1 căn phòng và ở trong đó 21 ngày, thời gian ở nhà với rất nhiều khó khăn món ăn đang làm bạn cảm thấy ngon miệng mỗi khi ăn và nhớ mãi đó là cơm cuộn trứng, món ăn bình dân này đang được nhiều bạn trẻ ưa chuộng khi ăn ở nhà

Cơm cuộn trứng tiếng Nhật là gì

Cơm cuộn trứng tiếng Nhật là omurice (オムライス), 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng liên quan đến cơm cuộn trứng trong tiếng Nhật.

Futaniku (豚肉):  Thịt heo.

Gyuuniku (牛肉): Thịt bò.

Toriniku (鶏肉): Thịt gà.

Toufu (豆腐): Đậu hũ.

Chīzu (チーズ): Phô mai.

Tamago (卵): Trứng.

Sōsēji (ソーセージ): Xúc xích.

Tamanegi (玉ねぎ): Hành tây.

Ninjin (にんじん): Cà rốt.

Gohan (ご飯): Cơm.

Chirisōsu (チリソース): Tương ớt.

Kechappu (ケチャップ): Sốt cà chua.

Một số mẫu câu về cơm cuộn trứng trong tiếng Nhật.

今日はオムライスを食べたいです。

Kyō ha omuraisu o tabetaidesu.

Hôm nay tôi muốn ăn cơm cuộn trứng.

このお店は一番美味しいオムライスを販売しています。

Kono oten ha ichiban oishī omuraisu o hanbai shite imasu.

Nhà hàng này bán cơm cuộn trứng ngon nhất.

オムライスの作り方を知っていますか。

Omuraisu no tsukurikata o shitte imasu ka.

Bạn có biết làm món cơm cuộn trứng không.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan