Con dấu tiếng anh là gì?

Con dấu tiếng anh là gì?, chắc hẳn bạn thường thấy mỗi khi vào công chứng giấy tờ ở 1 địa điểm nào đó của nhà nước thì việc cuối cùng mà bạn đang chờ đợi đó là việc đóng dấu vào hồ sơ của bạn, con dấu được xem là nhân vật quyền lực chi phối tất cả, và luôn giữ 1 vị trí quan trọng trong xã hội ngày nay.Chúng ta cùng dịch từ con dấu sang tiếng anh xem nghĩa gì nhé.

Con dấu tiếng anh là gì?

Con dấu tiếng Anh là seals, phiên âm là /siːl/. 

Một số loại con dấu bằng tiếng Anh.

Copy seal: Con dấu copy.

Seal reward: Con dấu khen thưởng.

The seal has a name: Con dấu tên. 

Warehouse seal: Con dấu nhập kho.

Position seal: Con dấu chức danh.

Enterprise seal: Con dấu doanh nghiệp.

The seal has collected money: Con dấu đã thu tiền.

Seal sales by phone: Con dấu bán hàng qua điện thoại.

The seal is the same as the original: Con dấu sao y bản chính.

Seal tax code address, company information: Con dấu mã số thuế địa chỉ, thông tin công ty.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số mẫu câu tiếng Anh về con dấu.

I saw the seal in the desk, sir.

Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài.

One of the two scarabs is currently housed in the Petrie Museum.

Một trong hai con dấu bọ hung này hiện nay đang được lưu giữ tại bảo tàng Petrie.

Other attestations include over 60 scarab seals, 2 cylinder seals, a statue from Elephantine.

Những sự chứng thực khác bao gồm trên 60 con dấu hình bọ hung, hai con dấu hình trụ lăn.

The seal, whose gold may originate from the Pactolus river valley in western Anatolia.

Con dấu này được phát hiện ở gần thung lũng sông Pactolus nằm ở miền tây Anatolia.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan