Cổng hoa tiếng Anh là gì

Cổng hoa tiếng Anh là gì,bạn sẽ bắt gặp hình ảnh cổng hoa hiện diện khắp mọi nơi, nếu giờ hỏi bạn cổng hoa thường áp dụng trong việc gì có bạn thì nghĩ ra được 1 câu nhưng không ai đoán ra nhiều câu hơn, cổng hoa thường sẽ theo ý người mua là làm cổng hoa bằng hoa tươi hay hoa nhựa có thể áp dụng cổng hoa trong đám cưới, tiệc sinh nhật, hội nghị

Cổng hoa tiếng Anh là gì

Cổng hoa tiếng Anh là flower gate, phiêm âm ˈflauə ɡeɪt,

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa dùng trang trí cổng hoa.

Rose /rəʊz/: Hoa hồng.

Tulip /ˈtjuːlɪp/: Hoa tulip.

Sunflower /ˈsʌnflaʊər/: Hoa hướng dương.

Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: Hoa lưu ly.

Cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/: Hoa xương rồng.

Carnation /kɑːrˈneɪʃn/: Hoa cẩm chướng.

Cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: Hoa mào gà.

Magnolia /mæɡˈnoʊliə/: Hoa mộc lan.

Orange rose /ˈɔːrɪndʒ roʊz/: Hoa hồng cam.

Orchid /ˈɔːrkɪd/: Hoa lan.

Cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/: Hoa đào.

Lily /ˈlɪli/: Hoa bách hợp.

Pansy /ˈpænzi/: Hoa păng-xê, hoa bướm.

Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: Hoa tường vi.

Buttercup /ˈbʌtərkʌp/: Hoa mao lương vàng.

Carnation /kɑːrˈneɪʃn/: Hoa cẩm chướng.

Confederate rose /kənˈfedərət roʊz/: Hoa phù dung.

Azalea /əˈzeɪliə/: Hoa đỗ quyên.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan