Đại sứ quán tiếng anh là gì?

Đại sứ quán tiếng anh là gì? được định nghĩa và được xem như người đại diện của 1 nước nào đó tại 1 hay nhiều quốc gia nhất định, nhiệm vụ của đại sứ quán vô cùng lớn lao là giúp người dân của nước họ đang sinh sống tại nước ngoài nếu có xảy ra khó khăn hay nguy cấp gì thì đại sứ quán sẽ đứng ra hỗ trợ một cách làm sao cho tốt nhất, khiến ai cũng an tâm lo làm ăn và học tập tại nơi đất khách quê người.

Đại sứ quán tiếng anh là gì?

Đại sứ quán tiếng Anh là embassy

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang rẻ
  2. cho thuê cổ trang rẻ
  3. cho thuê cổ trang
  4. cần thuê cổ trang rẻ
  5. cho thuê cổ trang rẻ

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Đại sứ quán:

Diplomatic /ˌdɪp.ləˈmæt.ɪk/: Ngoại giao.

Foreign Office /ˈfɒr.ən ˈɒf.ɪs/: Bộ Ngoại giao.

Ambassador /æmˈbæs.ə.dər/: Đại sứ.

Consulate /ˈkɒn.sjə.lət/: Lãnh sự quán.

Treaty /ˈtriː.ti/: Hiệp ước.

Agreement /əˈɡriː.mənt/: Hiệp định.

Protocol /ˈprəʊ.tə.kɒl/: Ngự định thư.

Resolution /ˌrez.əˈluː.ʃən/: Nghị quyết.

Clause /klɔːz/: Điều khoản.

Ratify /ˈræt.ɪ.faɪ/: Phê chuẩn.

Stipulation /ˌstɪp.jəˈleɪ.ʃən/: Điều quy định.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan