Đất nền tiếng anh là gì,bạn có bao giờ nghĩ trong đầu là có 1 ngày nào đó mình sẽ có tiền mua 1 hay nhiều đất nền để lập nghiệp và tạo ra tiền của từ đất nền mình mua, đất nền là 1 phần của bất động sản trong việc tái định cư nơi ở cho 1 người hay nhiều người để ổn định cuộc sống, nhưng có nhiều người làm cả đời không mua được 1 đất nền, cùng dịch đất nền sang tiếng anh nhé.
Đất nền tiếng anh là gì
Đất nền dự án tiếng Anh là ground project
Chắc chắn bạn chưa xem:
- cho thuê cổ trang giá rẻ
- cho thuê cổ trang giá rẻ
- cho thuê cổ trang rẻ
- cần thuê cổ trang giá rẻ
- cho thuê cổ trang giá rẻ
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan:
Site area: Diện tích toàn khu.
Construction area: Diện tích xây dựng.
Gross floor area: Tổng diện tích sàn xây dựng.
Procedure: Tiến độ bàn giao.
Launch time: Thời gian công bố.
Density of building: Mật độ xây dựng.
Project: Dự án.
Foundation Soil: Đất nền.
Investor: Chủ đầu tư.
Constructor: Nhà thầu.
Supervisor: Giám sát.
Golden site: Khu đất vàng.
Under planning: Đang quy hoạch.
Land tenure (A/C): Quyền sử dụng đất.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp