Dầu dừa tiếng Nhật là gì

Dầu dừa tiếng Nhật là gì,khuôn mặt bạn nhìn từ xa thì quá đẹp quá thu hút nhưng khi đến gần thì thấy nhiều chấm li ti tàn nhan trên mặt làm bạn xấu đi không ngờ, nhìn sang những người bạn gái khác đẹp lung linh mình là gái miền tây đẹp thế mà cuối cùng lại bị tàn nhan nhưng hãy an tâm vì giờ đây đã có dầu dừa, bạn nên mua về và xem hướng dẫn sử dụng 1 thời gian chắc chắn sẽ hết tàn nhan

Dầu dừa tiếng Nhật là gì

Dầu dừa tiếng Nhật là yashiabura (椰子油).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số loại dầu khác bằng tiếng Nhật.

Abokadooiru (アボカドオイル): Dầu quả bơ.

Daizuyu (大豆油): Dầu đậu nành.

Kyanōrayu (キャノーラ油): Dầu hạt cải.

Himawariyu (ひまわり油): Dầu hoa hướng dương.

Shokubutsuabura (植物油): Dầu thực vật.

Orībuoiru (オリーブオイル): Dầu ooliu.

Shokuyouyu (食用油): Dầu ăn.

Abura (油): Dầu.

Pīnattsuyu (ピーナッツ油): Dầu đậu phộng.

Gomayu (ごま油): Dầu mè.

Tomorokoshiyu (とうもろこし油): Dầu bắp.

Saradayu (サラダゆ): Dầu salad.

Bu (脂): Mỡ.

Kokonattsuoiru (ココナッツオイル): Dầu dừa.

Kokonattsumiruku (ココナッツミルク): Sữa dừa.

Heakea (ヘアケア): Dưỡng tóc.

Matsuge bāmu (まつげバーム): Dưỡng lông mi.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan