Đầu gối tiếng Nhật là gì

Đầu gối tiếng Nhật là gì,đôi chân của con người vô cùng quan trọng, có đôi chân chúng ta có thể đi được đến bất cứ đâu còn nếu bạn không quan tâm và hủy hoại đôi chân vì sự vô tâm thờ ơ khi có 1 vài triệu chứng trên tất cả bộ phận của đôi chân thì bạn sẽ ân hận nếu không chữa sớm chắc chắn sẽ rất nguy hiểm, cùng tôi dịch đầu gối sang tiếng Nhật.

Đầu gối tiếng Nhật là gì

Đầu gối tiếng Nhật là 頭の膝

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe cộng đồng
  2. Diễn đàn sức khỏe
  3. thẩm mỹ viện
  4. Cổ trang quán
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đầu gối:

足(あし): chân

ふくらはぎ: bắp chân

すね: cẳng chân

大腿(だいたい): bắp đùi

下腿(かたい): bắp chân

足首(あしくび): cổ chân

踵(かかて): gót chân

足の甲(あしのこう): mu bàn chân

くるぶし: mắt cá chân

足の裏(あしのうら): lòng bàn chân

つま先(つまさき): đầu ngón chân

足の指(あしのゆび): ngón chân

足の親指(あしのおやゆび): ngón chân cái

足の人差し指(あしのひとさきゆび): ngón chân trỏ

足の中指(あしのなかゆび): ngón chân giữa

足の薬指(あしのくすりゆび): ngón áp út

足の小指(あしのこゆび): ngón út

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan