Đi bộ tiếng Trung là gì?

Đi bộ tiếng Trung là gì?,bạn đang mang trong người nhiều chứng bệnh nhưng vì hoàn cảnh đang khó khăn thì việc điều trị đối với bạn là cái gì đó quá cao xa nên bạn dành thời gian nhiều hơn cho việc bớt tốn kém đó là đi bộ, chỉ có đi bộ mới là cái mang lại sức khỏe cho bạn để bạn có thể vượt qua nhiều bệnh, không phải ai cũng dành thời gian ra tập thể dục được như bạn.

Đi bộ tiếng Trung là gì?

Đi bộ tiếng Trung là 步行 [bùxíng]. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen Sắc Ngọc Khang
  2. Collagen Sắc Ngọc Khang
  3. Collagen Sắc Ngọc Khang
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

行走 [Xíngzǒu]: Đi bộ.

走路 [Zǒulù]: Đi bộ.

人行道 [Rénxíngdào]: Đường dành cho người đi bộ.

大街 [Dàjiē]: Đường phố.

散步 [Sànbù]: Đi bộ, đi dạo.

让路 [Rànglù]: Nhường đường.

走廊 [Zǒuláng]: Hành lang.

一直走 [Yīzhí zǒu]: Tiếp tục đi.

交通 [Jiāotōng]: Giao thông.

车 [Chē]: Xe.

堵车 [Dǔchē]: Kẹt xe.

Một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề đi lại:

我们步行到超级市场去吧! [Wǒmen bùxíng dào chāojí shìchǎng qù ba]: Chúng ta hãy đi bộ đến siêu thị!

散步对身体有好处 [Sànbù duì shēntǐ yǒu hǎochù]: Đi bộ tốt cho sức khoẻ.

我在大街上看到很多人 [Wǒ zài dàjiē shàng kàn dào hěnduō rén]: Tôi nhìn thấy rất nhiều người ở trên đường.

她在走廊里把我抓住了 [Tā zài zǒuláng lǐ bǎ wǒ zhuā zhùle]: Cô ấy bắt được tôi ở hành lang.

在这条道路上, 一直走下去 [Zài zhè tiáo dàolù shàng, yīzhí zǒu xiàqù]: Trên con đường này, tiếp tục đi.

我骑自行车去学校 [Wǒ qí zìxíngchē qù xuéxiào]: Tôi ngồi xe đạp đến trường.

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan