Đi chơi tiếng Trung là gì?

Đi chơi tiếng Trung là gì?,bạn là người hướng ngoại bạn ít khi ở nhà, thường 1 năm bạn dành dụm 1 số tiền và bạn có kế hoạch đi đây đó nhằm xả tress và tận hưởng những thú vui của thiên nhiên, đi chơi là khái niệm như được nhắc đến trong thời điểm nhạy cảm này giúp bạn mau chuẩn bị sau khi hết lệnh giãn cách thì bạn có thể đến nơi bạn muốn

Đi chơi tiếng Trung là gì?

Đi chơi (去玩)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen Sắc Ngọc Khang
  2. Collagen Sắc Ngọc Khang
  3. Collagen Sắc Ngọc Khang
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

 去娱乐场 [qù yú lè chǎng]: Tới khu vui chơi giải trí.

逛街 [guàng jiē]: Dạo phố.

逛公园 [guàng gōng yuán]: Đi dạo công viên.

去看电影 [qù kàn diàn yǐng]: Đi xem phim.

聚会 [jù huì]: Tụ họp, gặp gỡ.

搞野餐 [gǎo yě cān]: Đi dã ngoại.

露营 [lù yíng]: Cắm trại.

去海边 [qù hǎi biān]: Đi chơi biển.

郊游 [jiāo yóu]: Đi phượt.

旅游 [lǚ yóu]: Du lịch.

去露营 [qù lù yíng]: Đi cắm trại.

去划船 [qù huá chuán]: Đi chèo thuyền.

游山玩水 [yóu shān wán shuǐ]: Đi du ngoạn (Du sơn ngoạn thủy).

Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề đi chơi:

王玉:周末快到了,你有什么计划? [Zhōumò kuài dàole, nǐ yǒu shén me jìhuà?]

Vương Ngọc: Cuối tuần sắp tới rồi, bạn có kế hoạch gì chưa?

刘同学:我打算去海边。你想跟我一起去吗? [Wǒ dǎsuàn qù hǎibiān. Nǐ xiǎng gēn wǒ yīqǐ qù ma?]

Bạn học Lưu: Tôi dự định đi chơi biển. Bạn muốn đi cùng tôi không?

王玉:好啊。那你想好去哪个地方了吗? [Hǎo a. Nà nǐ xiǎng hǎo qù nǎge dìfāngle ma?]

Vương Ngọc: Được. Vậy bạn nghĩ ra đi đâu chưa?

刘同学:我要去潘切玩玩。你觉得怎么样? [Wǒ yào qù Pān Qiè wán wán. Nǐ juédé zěnme yàng?]

Bạn học Lưu: Tôi muốn đi Phan Thiết chơi. Bạn cảm thấy như thế nào?

王玉:好,那什么时候出发? [Hǎo, nà shénme shíhòu chūfā?]

Vương Ngọc: Được, vậy khi nào xuất phát?

刘同学:星期六上午6点吧!你想携带防晒霜。[Xīngqíliù shàngwǔ 6 diǎn ba! Nǐ xiǎng xiédài fángshài shuāng.]

Bạn học Lưu: 6 giờ sáng thứ 7 nhé! Bạn nhớ đem theo kem chống nắng.

王玉:我记得了。星期六见面。 [Wǒ jìdéle. Xīngqíliù jiànmiàn.]

Vương Ngọc: Tôi nhớ rồi. Hẹn bạn thứ 7 gặp.

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan