Điện tử viễn thông tiếng Anh là gì

Điện tử viễn thông tiếng Anh là gì,ngành này lúc nào cũng hot, ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường thì đã được các thầy cô giới thiệu về nghề này nhiều bạn trẻ nghe cái tên khá hoành tráng và mong muốn là sau khi học xong sẽ theo nghề điện tử viễn thông nhưng mấy ai học xong ngành này mà làm đúng nghề, chỉ 1 số ít người nào chịu kiên trì

Điện tử viễn thông tiếng Anh là gì

Điện tử viễn thông tiếng Anh là electronics and telecommunication

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. sức khỏe thẩm mỹ

Điện tử viễn thông tiếng Anh là electronics and telecommunication.

Phiên âm: /ilekˈträniks ən telɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/.

Một số từ tiếng Anh liên quan đến điện thử viễn thông:

Cable /ˈkābəl/: Cáp cable.

Tunnel /ˈtʌn.əl/: Cống cáp.

Circuit /ˈsɜː.kɪt/: Mạch coaxial.

Cross-bar type /krɒs bɑː taɪp/: Kiểu ngang dọc.

Data /ˈdeɪ.tə/: Dữ liệu.

Digital switching /ˈdɪdʒ.ɪ.təl swɪtʃ/: Chuyển mạch số.

Digital transmission /ˈdɪdʒ ɪ trænzˈmɪʃ.ən/: Truyền dẫn số.

Distribution point (DP) /dɪs.trɪˈbjuː.ʃən pɔɪnt/: Tủ phân phối.

Switching centre (GSC) /swɪtʃ ˈsen.tə/: Trung tâm chuyển mạch nhóm.

Junction circuit /ˈdʒʌŋk.ʃən ˈsɜː.kɪt/: Mạch tạo kết nối.

Consumption /kənˈsʌmp.ʃən/: Tiêu thụ.

Consumer /kənˈsjuː.mər/: Hộ tiêu thụ.

Load /ləʊd/: Phụ tải điện.

Load curve /ləʊd kɜːv/: Biểu đồ phụ tải.

Peak load /piːk ləʊd/: Phụ tải đỉnh.

Symmetrical load /sɪˈmet.rɪ.kəl ləʊd/: Phụ tải đối xứng.

Power /paʊər/: Công suất.

Power factor /paʊər ˈfæk.tər /: Hệ số công suất.

Reactive power /riˈæk.tɪv paʊər/: Công suất phản kháng.

Apparent power /əˈpær.ənt paʊər/: Công suất biểu kiến.

Frequency /ˈfriː.kwən.si/: Tần số.

Frequency range /ˈfriː.kwən.si reɪndʒ/: Dải tần số.

Governor /ˈɡʌv.ən.ər/: Bộ điều tốc.

Centrifugal governor /ˌsen.trɪˈfjuː.ɡəl ˈɡʌv.ən.ər/: Bộ điều tốc ly tâm.

Turbine governor /ˈtɜː.baɪn ˈɡʌv.ən.ər/: Bộ điều tốc tuabin.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan