Đối tượng khách hàng tiếng anh là gì?

Đối tượng khách hàng tiếng anh là gì?,đó giờ bạn có buôn bán online lần nào không? nếu như bạn có 1 chút máu liều kinh doanh thì việc buôn bán online không có gì khó? sẽ giúp bạn kiếm rất nhiều tiền vậy mỗi khi bạn định quảng cáo sản phẩm gì bạn có nhắm đúng mục tiêu, khách hàng đó là ai? nghề nghiệp của học là gì? thu nhập mỗi tháng họ ra sao? bạn có thử tìm hiểu để đưa ra mục tiêu đúng đối tượng khách hàng để bạn bán được nhiều sản phẩm hơn.

Xác định chính xác được đối tượng khách hàng sau khi giao dịch giúp nhân viên callcenter tìm hiểu được mức độ hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm đó.

Tạm gác tìm hiểu đối tượng khách hàng đó là gì? vậy giờ bạn dịch thử sang nghĩa tiếng anh từ đối tượng khách hàng bạn đã biết dịch không? xem như ôn lại kiến thức cũ, còn vd bạn không nhớ thì cotrangquan sẽ hướng dẫn giúp bạn ôn lại vốn từ vựng của mình.

Đối tượng khách hàng tiếng Anh là gì?

Đối tượng khách hàng tiếng Anh là customers, phiên âm là ˈkʌs.tə.mər

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  2. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  3. Lông mày la hán
  4. Hamster robo thích ăn gì
  5. Yoga flow là gì

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến đối tượng khách hàng.

Income/ˈɪn.ˌkəm/: Thu nhập.

Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/: Trao đổi.

Transaction /trænˈzæk.ʃən/: Giao dịch.

Consumer /kənˈsjuː.mər/: Người tiêu thụ.

Fee income /fiː ˈɪnkʌm/: Thu nhập từ chi phí.

Interest income /ˈɪntrest ˈɪnkʌm/: Thu nhập từ lãi.

Personal customer /ˈpɜːrsənl ˈkʌstəmər/: Khách hàng cá nhân.

Company customer /ˈkʌmpəni ˈkʌstəmər/: Khách hàng doanh nghiệp.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với khách hàng.

Please fill in this slip.

Vui lòng điền vào phiếu này nhé.

Have you got any identification?       

Bạn có giấy tờ tùy thân không?

The interest rate changes from time to time.

Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ.

Please tell me how you would like to deposit your money?

Vui lòng cho tôi biết bạn muốn gửi tiền theo phương thức nào?

Nguồn: cotrangquan.com

Tin Liên Quan