Dũng cảm tiếng Nhật là gì

Dũng cảm tiếng Nhật là gì,nếu đặt thử 1 tình huống đang diễn ra vô cùng nhanh thì bạn sẽ làm gì đó là vụ 4 cô gái đuối nước ở ngoài nghệ an, khi không ai cứu 4 cô gái ấy vì ai cũng lo cho tính mạng của mình nhưng riêng chỉ 1 có người là rất dũng cảm dám xả thân mình để cứu 4 cô gái mà không hề lo cho bản thân hay tính mạng của mình đó là lòng dũng cảm hiếm có

Dũng cảm tiếng Nhật là gì

Dũng cảm tiếng Nhật là Yuuki (勇気, ゆうき).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dũng cảm. 

Kimottama (肝っ玉, きもったま): Lòng dũng cảm.

Mosa (猛者, もさ): Người dũng cảm.

Kanzen (敢然, かんぜん): Sự dũng cảm.

Kantou (敢闘, かんとう): Dũng cảm chiến đấu. 

Isamashii (勇ましい,  いさましい): Dũng cảm.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến dũng cảm.

火災時 勇気に対して、彼にメダルが授与された。

Kasaiji no yuuki ni taishite, kare ni medaru ga juyosareta.

Anh ta đã được tặng huy chương vì sự dũng cảm trong vụ hỏa hoạn.

肝っ玉の太い男。

Kimottama no futoi otoko.

Người đàn ông dũng cảm.

敢闘精神が旺盛である。

Kantouseishin ga ousei dearu.

Có tinh thần chiến đấu dũng cảm.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan