Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật,bạn thật là may mắn khi nằm trong số ít được sắm ô tô đi làm, bạn có biết là dân mình còn nghèo lắm không, những ai mua được ô tô được xem như là giới thượng lưu vì thế khi đã có xe rồi bạn cũng cần trang bị thêm dụng cụ sửa chữa ô tô khi cần nếu xảy ra trục trặc trên tuyến đường còn có cái lấy ra để sửa chữa nhanh chóng
Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật
Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật là kuruma no shūri tsūru (車の修理ツール).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Kūki assakuki (空気圧搾機): Máy nén khí.
Mainasudoraibā (マイナスドライバー): Tua vít 2 cạnh.
Parasudoraibā (パラスドライバー): Tua vít 4 cạnh.
Boruto (ボルト): Bu lông.
Neji (ネジ): Đinh vít.
Natto (ナット): Đai ốc.
Supana (スパナ): Cờ lê.
Kaijūdentō (懐中電灯): Đèn pin.
Kanadzuchi (金槌): Cái búa.
Gasumētā (ガスメーター): Đồng hồ đo gas.
Ponpu (ポンプ): Máy bơm hơi.
Maikuromētoru (マイクロメートル): Thước panme.
Monkirenchi (モンキレンチ): Mỏ lết.
Penchi (ペンチ): Cái kìm.
Purasudoraibā (プラスドライバー): Vít 3 ke.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp