Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật

Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật,bạn thật là may mắn khi nằm trong số ít được sắm ô tô đi làm, bạn có biết là dân mình còn nghèo lắm không, những ai mua được ô tô được xem như là giới thượng lưu vì thế khi đã có xe rồi bạn cũng cần trang bị thêm dụng cụ sửa chữa ô tô khi cần nếu xảy ra trục trặc trên tuyến đường còn có cái lấy ra để sửa chữa nhanh chóng

Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật

Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Nhật là kuruma no shūri tsūru (車の修理ツール).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. thẩm mỹ viện
  4. thẩm mỹ viện
  5. máy chạy bộ

Kūki assakuki (空気圧搾機): Máy nén khí.

Mainasudoraibā (マイナスドライバー): Tua vít 2 cạnh.

Parasudoraibā (パラスドライバー): Tua vít 4 cạnh.

Boruto (ボルト): Bu lông.

Neji (ネジ): Đinh vít.

Natto (ナット): Đai ốc.

Supana (スパナ): Cờ lê.

Kaijūdentō (懐中電灯): Đèn pin.

Kanadzuchi (金槌): Cái búa.

Gasumētā (ガスメーター): Đồng hồ đo gas.

Ponpu (ポンプ): Máy bơm hơi.

Maikuromētoru (マイクロメートル): Thước panme.

Monkirenchi (モンキレンチ): Mỏ lết.

Penchi (ペンチ): Cái kìm.

Purasudoraibā (プラスドライバー): Vít 3 ke.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan