Ghẹ tiếng anh là gì?

Ghẹ tiếng anh là gì?,các món hải sản luôn là món ăn được yêu thích trong các buổi hội họp nhất là món ghẹ, ghẹ có bề ngoài na ná con cua nhưng ở ghẹ có hương vị đặc trưng khác với cua, khi chế biến và khi ăn vào cảm thấy rất ngon và đọng lại trong mình 1 cảm giác bay bỗng khó tả.Bạn chắc hẳn trong đời 1 lần ăn chúng, vậy chắc đã hiểu ghẹ là con gì rồi đúng không?

Ghẹ tiếng anh là gì?

Ghẹ tiếng anh là Sentinel crab /ˈsen.t̬ɪ.nəlkrӕb/

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản.

Anchovy /´æntʃəvi/: Cá cơm.

Amur /əˈmʊə/: Cá trắm.

Tuna-fish /’tju:nə fi∫/: Cá ngừ đại dương.

Catfish /ˈkætˌfɪʃ/: Cá trê.

Mantis shrimp /prawn’mæntisprɔ:n/: Tôm tích. 

Shrimp /ʃrimp/: Tôm.

Crab /krӕb/: Cua.

Abalone /æb.əˈloʊ.ni/: Bào Ngư.

Snapper /´snæpə/: Cá hồng.

Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm.

Cockle /’kɔkl/: Sò huyết.

Sea cucumber /siː ˈkjuːkʌmbə/: Hải sâm.

Sweet snail /swiːt sneɪl/: Ốc hương.

Sea urchin /siː ˈɜːʧɪn/: Nhím biển.

Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa.

Skate /skeɪt/: Cá đuối.

Loach /loutʃ/: Cá chạch.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan