Giãn cách xã hội tiếng Nhật là gì

Giãn cách xã hội tiếng Nhật là gì,để tình trạng dịch bệnh mau chóng thuyên giảm và lùi vào quá khứ để người dân có thể an tâm đi làm kiếm kế sinh nhai, giãn cách xã hội là tình thế bắt buộc không muốn nhưng cũng phải thực hiện nhằm tránh phát sinh thêm nhiều dịch bệnh thì khi lây lan nhiều thì sự sống sẽ ngày càng nhanh đi

Giãn cách xã hội tiếng Nhật là gì

Giãn cách xã hội tiếng Nhật là shakai kyori (社会距離), 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến giãn cách xã hội.

Uirusu (ウイルス): Virus.

Kansen-shō (感染症): Bệnh lây nhiễm.

Shōjō (症状): Triệu chứng.

Kan’n sen sha (感染者): Người nhiễm bệnh.

Kakudai (拡大): Sự mở rộng, sự lan rộng.

Taisaku (対策): Biện pháp.

Suteihōmu (ステイホーム): Ở nhà.

Shakai kyori (社会距離): Giãn cách xã hội.

Kakuri (隔離): Cách ly.

Hatsunetsu (発熱): Sốt, phát nhiệt.

Seki (咳): Ho.

Kaze (風邪): Cảm.

Tearai (手洗い): Sự rửa tay.

Masuku (マスク): Khẩu trang.

Shien-saku (支援策): Biện pháp hỗ trợ.

Yobō (予防): Phòng tránh, phòng ngừa.

Shōdoku-eki (消毒液): Dung dịch sát khuẩn.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan