Gối ôm tiếng Nhật là gì

Gối ôm tiếng Nhật là gì,các bạn gái thường thích trong phòng ngủ của mình có 1 cái gối ôm để ôm khi ngủ, cảm giác thật đã, mọi mệt mỏi điều nhanh chóng tan biến, gối ôm có nhiều loại kiểu dáng nhưng để nhìn thấy mà cảm giác muốn ôm khi ngủ thì bắt buộc bạn phải lựa chọn nhiều mẫu ra 1 mẫu gối ôm mà bạn ưng ý nhất, dịch ngay gối ôm sang tiếng Nhật

Gối ôm tiếng Nhật là gì

Gối ôm tiếng Nhật là 枕, phiên âm hiragana là まくら, đọc là makura. 

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến gối ôm:

腕枕 (うでまくら- udemakura): gối tay

ニー( ni-): đầu gối

枕かば  (まくらかばー makurakaba): khăn gối

寝道具 (ねどうぐ- nedougu): chăn gối

Một số câu ví dụ:

彼女は辞書を枕として横になった。

Kanojyou wa jisyou o makura toshite yoko ni natta.

Cô ấy nằm xuống lấy cuốn từ điển làm gối.

枕 はとても 可愛いです。

Makura wa totemo kawaii desu.

Chiếc gối ôm rất êm ái.

掛け布団と枕はとても暖かいです。

Kakebuton to makura wa totemo atatakai desu.

Mền và gối thì rất ấm.

寝台にはたくさん枕 です。

Nedai niwa takusan makura desu.

Có rất nhiều gối trên giường.

寝るとき、私は枕をいだくことがすきます。

Neru toki watashi wa makura o idakukoto ga sukimasu.

Khi ngủ, tôi rất thích ôm gối ôm.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan