Gym trong tiếng Nhật là gì

Gym tiếng Nhật là gì,muốn có 1 thân hình hoàn hảo thì bạn phải làm gì, bạn phải siêng tập thể dục chứ ngồi ù lì máy tính thì bạn sẽ mau chóng lên cân lúc nào không hay khi đó bạn sẽ ăn nhiều vào mà không có tập thể dục ví dụ gym chẳng hạn thì bạn sẽ lên kg vù vù, hãy cùng tập gym để cho bạn giảm kg lại có thân hình đẹp hơn

Gym tiếng Nhật là gì

Gym tiếng Nhật là jimu (ジム) 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Các mẫu câu về gym trong tiếng Nhật.

毎日1時間ジムをして体を鍛えています。

Mainichi 1-jikan jimu o shite karada o kitaete imasu.

Tôi tập thể dục trong phòng tập một giờ mỗi ngày.

仕事帰りにジムに行きますか。

Shigoto kaeri ni jimu ni ikimasu ka.

Sau giờ làm chị Mira có đi tập gym không.

イさん、一緒にジムに登録してください。

I-san, issho ni jimu ni tōroku shite kudasai.

Chị Ly, cùng đăng ký tập gym với tôi nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về thể thao.

運動 (うんどう、undou): Vận động.

体育 (たいいく、taiiku): Thể dục.

合気道 (あいきどう、aikidou): Võ aikido.

卓球 (たっきゅう、takkyuu): Bóng bàn.

サッカー (sakka): Bóng đá.

ゴルフ (gorufu): Golf.

バレーボール (bare-bo-ru): Bóng chuyền.

ランニング (ranningu): Chạy bộ.

マラソン (marason): Marathon.

ジエンズ (jienzu): Đá cầu.

重量挙げ (じゅうりょうあげ、 jūryōage): Tập tạ.

泳ぐ  (泳ぐ、oyogu): Bơi lội.

ムエタイ (muetai): Wuay Thái.

体型 (たいけい、taikei): Thể hình.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan