Hải quan trong tiếng anh là gì?

Hải quan trong tiếng anh là gì?,nếu bạn có cha mẹ hay anh chị ruột làm trong cơ quan ngành hải quan thì ngay từ nhỏ người thân của bạn đã hướng bạn là hãy cố gắng học cho giỏi để sau này mở đường cho bạn vào ngành hải quan thì việc trong quá trình học bạn nên trao dồi thêm kỹ năng tiếng anh chuyên ngành hải quan để sau này mau chóng thích nghi nhanh hơn các bạn học khác.

Hải quan trong tiếng anh là gì?

 tiếng Anh chuyên ngành hải quan: Customs clearance: thông quan, customs agency: sở hải quan, customs clearance: thông quan

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang rẻ
  2. cho thuê cổ trang rẻ
  3. cho thuê cổ trang
  4. cần thuê cổ trang rẻ
  5. cho thuê cổ trang rẻ

25 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan.

Customs declaration form: Tờ khai hải quan.

Customs: Ngành hải quan.

Customs agency: Sở hải quan.

Import Duties and Customs: Thuế nhập khẩu và hải quan.

Customs clearance: Thông quan.

Customs declaration: Khai báo hải quan.

General Department: Tổng cục.

Department: Cục.

Declare: Khai báo hàng.

Packing list: Phiếu đóng gói hàng.

Shipping agent: Đại lý tàu biển.

Waybill: Vận đơn.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan