Hỏi lịch làm việc bằng tiếng Nhật

Hỏi lịch làm việc bằng tiếng Nhật,bạn mới có việc bận nên tạm xin nghỉ làm tại công ty 1 thời gian nay chuẩn bị đi làm lại bạn hỏi lịch làm việc tại nơi bạn làm là khi nào bạn đến công ty để làm, lịch làm việc có ảnh hưởng đến giờ công bạn đi làm nên cũng khá quan trọng vì thế bạn không nên xem nhẹ lịch làm việc mà phải hỏi kỹ càng

Hỏi lịch làm việc bằng tiếng Nhật

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Yotei (予定): Kế hoạch.

Karendā (カレンダー): Lịch làm. 

Kaishi-bi (開始日): Ngày bắt đầu.

Shuppatsu-bi (出発日): Ngày nghỉ việc.

Rōdō jikan (労働時間): Giờ làm việc.

Keiji (計時): Theo dõi thời gian làm việc.

Pātotaimu (パートタイム): Part-time.

Furutaimu (フルタイム): Toàn thời gian.

Một số mẫu câu liên quan đến hỏi lịch làm việc bằng tiếng Nhật.

予定表はどうですか。

Yotei-hyō wa dōdesu ka.

Lịch làm việc của bạn thế nào.

美術館 は なんじに働きます。

Bijutsukan wa nanji ni hatarakimasu.

Bảo tàng làm việc từ lúc mấy giờ.

すみません、この図書館 は 何時 から 何時 まで ですか。

Sumimasen, kono toshokan wa nanji kara nanji madedesu ka.

Xin lỗi, cho tôi hỏi thư viện này mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ vậy ạ.

学校 は 何日 勉強しますか。

Gakkō wa nan-nichi benkyō shimasu ka.

Trường học của bạn học những ngày nào.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan