Hộp tiếng Nhật là gì,bạn có bao giờ mua hàng online không, vậy bạn có để ý các cái hộp mỗi khi có anh giao hàng lazada đến giao cho bạn, thì những cái hộp luôn được dán cẩn thận để giao cho bạn, tuy cái hộp bên ngoài nó không có giá trị gì nhưng nó cũng góp 1 phần bảo vệ đồ vật mà bạn đang mua tới khi giao tận tay bạn vẫn an toàn, cùng tôi dịch hộp sang tiếng Nhật.
Hộp tiếng Nhật là gì
Hộp tiếng Nhật là 箱 (はこ- Hako).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hộp:
空き箱(あきばこ): Cái hộp rỗng
薬箱(くすりばこ): Hộp thuốc
提案箱(ていあんばこ): Hộp gợi ý
小箱(こばこ): Hộp nhỏ
判箱(はんばこ): Hộp niêm phong
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến hộp:
1. ところが探しても探しても見つからない、とうとう諦めて帰ろうとすると、頭上の棚になにやら小さな箱がある。
Tokoroga sagashite mo sagashite mo mitsukaranai, toutou akiramete kaerou to suru to, zujou no tana ni naniyara chiisana hako ga aru.
Dù đã tìm kiếm khắp nơi nhưng tôi cũng chẳng tìm thấy, cuối cùng tôi đành bỏ cuộc đi về nhà, thì lại thấy chiếc hộp nhỏ đặt trên kệ cao.
2. 現場監督の金子さんは、土台に埋めた箱が正確に水平垂直になっているかどうか、ずいぶん心配だったそうです。
Genba kantoku no Kanekosan wa, dodai ni umeta hako ga seikaku ni suihei suichoku ni natte iru ka dou ka, zuibun shinpaidatta soudesu.
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp