Kẹp bướm tiếng Anh là gì

Kẹp bướm tiếng Anh là gì,vị trí trong công ty của bạn là nhân viên văn phòng, bạn làm việc rất tập trung vì công việc của bạn đòi hỏi sự tỉ mỉ nhẫn nại, bạn có 1 đống hồ sơ bạn không biết sắp xếp sao cho gọn lại thì có 1 người góp ý giúp bạn là mua ngay kẹp bướm để kẹp các đống hồ sơ lại chắc chắn kẹp bướm vô cùng được việc đối với bạn

Kẹp bướm tiếng Anh là gì

Kẹp bướm tiếng Anh là binder clip, phiên âm là ‘baində klip. 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Anh về đồ văn phòng phẩm.

Paper clip /ˈpeɪ.pəˌklɪp/: Kẹp giấy.

Plastic paper clip /ˈplæs.tɪkˈpeɪ.pə ˌklɪp/: Kẹp giấy bằng nhựa.

Staples /ˈsteɪ.pəl/: Ghim bấm.

Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/: Keo dán.

Thumbtack /ˈθʌm.tæk/: Đinh bấm.

Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: Đinh ghim giấy.

Scissors /ˈsɪz.əz/: Cây kéo.

Stapler /ˈsteɪ.plər/: Cái dập ghim.

Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: Băng dính.

File folder /faɪlˈfəʊl.dər/: Bìa đựng tài liệu.

Sealing tape /ˈsiː.lɪŋteɪp/: Băng niêm phong.

Highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/: Bút dạ quang.

Legal pad /ˈliː.ɡəl ˌpæd/: Tập giấy dùng để ghi chép.

Note pad /nəʊtpæd/: Sổ tay.

Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/: Bảng trắng.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan