Khu tập thể tiếng Nhật

Khu tập thể tiếng Nhật,bạn muốn được ở 1 nơi biệt lập không chung chạ với ai nhưng phải hỏi rằng điều kiện bạn ra sao vì muốn ở riêng nhà 1 mình đòi hỏi điều kiện bạn phải khá giả hay đại gia thì bạn mới mong được điều bạn nói còn nghèo nghèo thì chỉ có mua nhà trong khu tập thể với nhau nhiều căn liền kề mà thôi

Khu tập thể tiếng Nhật

Khu tập thể tiếng Nhật là danchi (団地). 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến khu tập thể:

家 (ie): Nhà.

アパート (apāto): Chung cư, căn hộ.

ビル (biru): Tòa nhà.

 建物 (tatemono): Công trình kiến trúc.

ワンルームマンション (wanrūmumanshon): Chung cư 1 phòng dành cho người độc thân.

下宿 (geshuku): Nhà trọ.

寮 (ryou): Ký túc xá.

部屋 (heya): Căn phòng.

廊下 (rouka): Hành lang.

階段 (kaitan): Cầu thang.

ベランダ (beranda): Ban công.

住宅街 (jūtakugai): Khu dân cư.

公衆便所 (kōshū benjo): Nhà vệ sinh công cộng.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan