Khu vườn tiếng Hàn là gì

Khu vườn tiếng Hàn là gì,những cụ lớn tuổi hay ba mẹ các bạn đang ở tuổi trung niên ai cũng mong mình sau này có 1 khu vườn khi về già, chăm sóc hoa lá cây cảnh, khu vườn là cái mà ai cũng thích và mong có nó nhưng không phải cũng có được khu vườn xanh, vì điều kiện không cho phép, khu vườn chỉ phù hợp với người có điều kiện khá giả

Khu vườn tiếng Hàn là gì

Khu vườn tiếng Hàn là 정원 (jeongwon).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Hàn liên quan tới khu vườn.

개나리 (garena): Bông hoa chuông vàng.

금잔화 (geumjanhwa): Bông hoa cúc vạn thọ.

나팔꽃 (napalkkoch): Hoa loa kèn.

달리아 (dahlia): Bông hoa thược dược.

 들국화 (deulgukhwa): Bông hoa cúc dại.

등꽃 (dungkkoch): Bông hoa đậu tía.

라일락 (lailag): Loại hoa tử đinh hương.

매화 (maehwa): Bông hoa mai.

맨드라미 (mandela): Bông hoa mào gà.

민들레 (mindeulle): Bông bồ công anh.

백일홍 (baegilhong): Hoa bách nhật hồng.

벚꽃 (beojkkoch): Hoa anh đào.

수선화 (seonhwa): Hoa thủy tiên màu vàng.

아욱 (aug): Loại hoa cẩm quỳ.

월계수 (wolgyesu): Hoa nguyệt quế.

카네이션 (kaneisyeon): Hoa cẩm chướng.

튤립 (tyullib): Hoa tulip.

해바라기 (haebalagi): Hoa hướng dương.

모란 (yeonkkoch): Hoa mẫu đơn.

연꽃 (jaeseumin): Bông hoa sen.

재스민 (sulyeon): Hoa lài.

프랜지페인 (peulaenjipein): Hoa sứ.

선인장꽃 (seoninjangkkoch): Cây hoa xương rồng.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan