Kiêu ngạo tiếng Nhật là gì

Kiêu ngạo tiếng Nhật là gì,bạn đang thuộc tính người kiêu ngạo khi bạn đó giờ không bao giờ nghe ai, cứ mặc định là mình giỏi mình là số 1, nên khi đi làm bạn chỉ có thể làm cho công ty người quen, không thể nào làm cho công ty nào lạ được vì sẽ không ai chịu được cái bản tính kiêu ngạo của bạn và sẽ sa thải bạn bất kỳ lúc nào

Kiêu ngạo tiếng Nhật là gì

Kiêu ngạo tiếng Nhật là ibaru (威張る).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Một số từ vựng tiếng Nhật về tính cách xấu của con người.

Ketteiteki (優柔不断): Không quyết đoán.

Ki bun’ya (気分屋): Tính khí thất thường.

Okorippoi (怒りっぽい): Nóng tính.

Jiko (自己): Ích kỷ.

Shirigaomoi (尻が重い): Lười biếng.

Oroka (愚か): Ngu ngốc.

Shai (シャイ): Nhút nhát.

Wasureppoi (忘れっぽい): Hay quên.

Inchiki (いんちき): Lừa đảo.

Ganko (頑固): Bướng bỉnh.

Hoshu-tekina (保守的な): Bảo thủ.

Ijiwaru (意地悪): Xấu bụng.

Một số câu ví dụ về chủ đề kiêu ngạo bằng tiếng Nhật.

彼女は威張に見えた。

Kanojo wa iba ni mieta.

Cô ấy trông có vẻ kiêu ngạo.

その傲慢さで、あなたは成功することができません。

Sono gōman-sa de, anata wa seikō suru koto ga dekimasen.

Với tính kiêu ngạo đó bạn không thể thành công được.

私たちは誇りやうぬぼれ、利己主義を許してはなりません。

Watashitachiha hokori ya unubore, riko shugi o yurushite wa narimasen.

Chúng ta không thể trở nên kiêu ngạo, tự phụ và ích kỷ được.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan