Kim chi tiếng Hàn là gì

Kim chi tiếng Hàn là gì,món kim chi hàn quốc mỗi khi nhắc đến ai cũng mê vì kim chi là thức ăn mang đến nhiều sự bổ dưỡng cho cơ thể, trước đây thì mọi người ít biết đến kim chi nhưng khi từ khi hội nhập thì nhà nhà có điều kiện ai cũng ăn món kim chi và rất thích ăn, ngày nay kim chi không thể thiếu trong bửa cơm gia đình

Kim chi tiếng Hàn là gì

Kim chi tiếng Hàn là 김치 (kimchi)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Một số từ vựng về các loại kim chi.

깍두기 (kkak-du-gi): Kim chi củ cải.

배추김치 (bae-chu-kim-chi): Kim chi cải thảo.

나박김치 (na-bak-kim-chi): Kim chi nước.

오이소박이 (o-i-so-ba-gi): Kim chi dưa chuột.

열무김치 (yeol-mu-kim-chi): Kim chi củ cải non mùa hè.

파김치 (pa-kim-chi): Kim chi hành lá.

Một số từ vựng về món ăn Hàn Quốc.

김치찌개 (kim-chi-jji-gae): Canh kim chi.

김밥 (kim-bap): Cơm cuộn.

콩나물국 (Kkong-na-mul-guk): Canh giá đỗ.

순두부찌개 (sun-du-bu-jji-gae): Canh đậu hủ non.

삼계탕 (sam-kye-Ttang): Gà hầm nhân sâm.

잡채 (jap-chae): Miến trộn.

비빔밥 (bi-bim-bap): Cơm trộn.

짜장면 (jja-jang-myeon): Mì tương đen.

냉면 (naeng-myeon): Mì lạnh.

떡볶이 (Tteok-bok-ki): Bánh gạo cay.

미역국 (mi-yok-guk): Canh rong biển.

nguồn: trang phục cổ trang

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan