Kinh khủng tiếng Anh là gì, không phải ai cũng vượt qua được nổi sợ hãi, bạn bình thường thì không vấn đề gì nếu gặp những tình huống khi gặp 1 con vật gì đó bạn không hề sợ nhưng mỗi người điều có ưu và nhược điểm, khi gặp con vật đó bạn không hề thích chúng chút nào vì trông chúng rất kinh khủng nhìn thôi là đã choáng rồi
Kinh khủng tiếng Anh là gì
Kinh khủng tiếng Anh là horrible, phiên âm là ˈhɒrəbl
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Cheated: bị lừa
- Jaded: chán ngấy
- Let down let: thất vọng
- Malicious: ác độc
- Negative: tiêu cực; bi quan
- Overwhelmed: choáng ngợp
- Reluctant: miễn cưỡng
- Sad: buồn
- Scared: sợ hãi
- Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
- Stressed: mệt mỏi
- Suspicious: đa nghi, ngờ vực
- Terrible: ốm hoặc mệt mỏi
- Terrified: rất sợ hãi
- Tense: căng thẳng
- Thoughtful: trầm tư
- Tired: mệt
- Upset: tức giận hoặc không vui
- Unhappy: buồn
Nguồn: cotrangquan.com
Danh mục:bí quyết làm đẹp