Kinh khủng tiếng Anh là gì

Kinh khủng tiếng Anh là gì, không phải ai cũng vượt qua được nổi sợ hãi, bạn bình thường thì không vấn đề gì nếu gặp những tình huống khi gặp 1 con vật gì đó bạn không hề sợ nhưng mỗi người điều có ưu và nhược điểm, khi gặp con vật đó bạn không hề thích chúng chút nào vì trông chúng rất kinh khủng nhìn thôi là đã choáng rồi

Kinh khủng tiếng Anh là gì

Kinh khủng tiếng Anh là horrible, phiên âm là ˈhɒrəbl

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang
  1. Cheated: bị lừa
  2. Jaded: chán ngấy
  3. Let down let: thất vọng
  4. Malicious: ác độc
  5. Negative: tiêu cực; bi quan
  6. Overwhelmed: choáng ngợp
  7. Reluctant: miễn cưỡng
  8. Sad: buồn
  9. Scared: sợ hãi
  10. Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
  11. Stressed: mệt mỏi
  12. Suspicious: đa nghi, ngờ vực
  13. Terrible: ốm hoặc mệt mỏi
  14. Terrified: rất sợ hãi
  15. Tense: căng thẳng
  16. Thoughtful: trầm tư
  17. Tired: mệt
  18. Upset: tức giận hoặc không vui
  19. Unhappy: buồn

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan