Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì?

Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì?,1 ngôi nhà xây lên có kiên cố hay không thì sẽ nhờ ai thế các bạn, các bạn thấy lũ ngoài trung không, dù nước dâng lên rất cao nhưng có nhiều nhà dân không bao giờ đổ sập xuống là do đâu, chính là do các kỹ sư xây dựng họ có trình độ, hiểu biết được chất liệu trong xây dựng để làm nên các nhà kiên cố với thời gian sử dụng hàng chục hay hàng trăm năm. Cùng chúng tôi dịch kỹ sư xây dựng sang tiếng anh xem nghĩa gì nhé.

Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì?

Kỹ sư xây dựng tiếng anh là construction engineer

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Uống milo có tác dụng gì
  2. uống nước muối giảm cân
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  5. bánh xèo tiếng anh là gì
  6. giảm trừ gia cảnh tiếng anh
  7. tiến độ thi công tiếng anh
  8. cá kho tộ tiếng anh
  9. ambarella là gì
  10. bận rộn tiếng anh
  11. kẹo cay con tàu có tác dụng gì
  12. món tráng miệng tiếng anh là gì
  13. chúc may mắn bằng tiếng anh
  14. con ba ba tiếng anh là gì
  15. hoa cẩm tú cầu tiếng anh
  16. khăn choàng tiếng anh
  17. chào mào ăn ớt có tác dụng gì
  18. bằng b tiếng anh là gì
  19. những câu chúc may mắn bằng tiếng anh
  20. ăn sầu riêng uống nước dừa
  21. mù đường tiếng anh
  22. hoa cẩm tú cầu tiếng anh là gì
  23. cách thắt bím tóc thác nước
  24. thực đơn 1200 calo mỗi ngày
  25. thanh ly may chay bo phong gym
  26. cho thuê cổ trang
  27. cho thuê cổ trang
  28. cần thuê cổ trang
  29. cho thuê cổ trang
  30. xem phim tvb

Các từ vựng tiếng Anh liên qua đến kỹ sư xây dựng:

Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công.

Plants and equipment /plɑ:nts/ /i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị.

Owner’s representative /’əʊnəs repri’zentətiv/: Đại diện chủ đầu tư.

Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn.

Superintending officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát.

Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng.

Site engineer /sait enʤi’niə/: Kỹ sư công trường.

Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng.

Worker /’wə:kə/: Công nhân.

Apprentice /ə’prentis/: Người học việc.

Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu.

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan